ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ gasped

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng gasped


gasp /gɑ:sp/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự thở hổn hển
'expamle'>at one's last gasp
  đến lúc sắp thở hắt ra, đến lúc sắp chết
to give a gasp
  há hốc miệng ra (vì kinh ngạc)

động từ


  thở hổn hển
=to gasp for breath → thở hổn hển
  há hốc miệng vì kinh ngạc
'expamle'>to grasp for
  khao khát, ước ao
=to gasp for liberty → khao khát tự do
to gasp out
  nói hổn hển
to gasp out one's life
  thở hắt ra, chết

Các câu ví dụ:

1. No one manages your time", Cau said as he was gasped for breath, coming back after a dive to the bottom of the pitch-black canal waters.

Nghĩa của câu:

Không ai quản lý thời gian của bạn ”, Cau nói trong khi thở hổn hển, trở lại sau khi lặn xuống đáy kênh tối đen như mực.


Xem tất cả câu ví dụ về gasp /gɑ:sp/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…