gentleman /'dʤentlmən/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người hào hoa phong nhã
to behave like a gentleman → cư xử ra người hào hoa phong nhã
người quý phái, người thượng lưu
người đàn ông
người không cần làm việc để kiếm sống (để có thu nhập hàng năm)
to lead a gentleman's life → sống vào thu nhập hàng năm
(số nhiều) ông, ngài
ladies and fentlemen → thưa quý bà, quý ông
(số nhiều) nhà vệ sinh đàn ông
gentlemant at large
(xem) large
the gentleman in black velvet
con chuột chũi
gentlemant in waiting
quan thị vệ
gentlemant of the cloth
thầy tu
gentleman of fortune
kẻ cướp
kẻ phiêu lưu mạo hiểm
gentleman of the long robe
quan toà, luật gia
gentleman of the road
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), người đi chào hàng
gentleman's agreement
lời hứa của người quân tử; lời hứa danh dự
gentleman's gentleman
người hầu phòng, người hầu
the old gentleman
(đùa cợt) ma vương
Các câu ví dụ:
1. "Ladies and gentlemen, I hereby declare Marawi liberated from the terrorists' influence that marks the beginning of the rehabilitation," Duterte said, speaking moments after explosions and gunfire were heard in the city.
Nghĩa của câu:"Thưa quý vị, tôi xin tuyên bố Marawi được giải phóng khỏi ảnh hưởng của những kẻ khủng bố, đánh dấu sự khởi đầu của quá trình phục hồi", ông Duterte nói, phát biểu ngay sau khi các vụ nổ và tiếng súng vang lên trong thành phố.
2. Saigon's gentlemen: The man of love letters Rolling back the years: Old Hanoi by bicycle The ao dai with the waspy waist (ao dai chit eo) was popular in the south of Vietnam in the 60s and 70s.
Xem tất cả câu ví dụ về gentleman /'dʤentlmən/