ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ golden

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng golden


golden /'gouldən/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  bằng vàng
  có vàng, nhiều vàng
  có màu vàng
golden hair → tóc màu vàng
  quý giá, quý báu, quý như vàng
a golden opportunity → một dịp quý báu
golden remedy → thuốc quý, thuốc thánh
  thịnh vượng; hạnh phúc
the golden age → thời đại hoàng kim
the Golden City
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thành phố Xan Fran xit co
the golden mean
  (xem) mean
golden opinions
  sự tôn trọng
the golden rule
  (kinh thánh) quy tắc đối với người khác phải như nình muốn người ta đối với mình
the Golden State
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bang Ca li fo ni
golden wedding
  (xem) wedding
to worship the golden ccalf
  (xem) calf

Các câu ví dụ:

1. Decorations include ornate terracotta statues that portray the goddess Yan Po Nagar, the god Tenexa, fairies, along with deer, golden geese, and lions.

Nghĩa của câu:

Các đồ trang trí bao gồm các bức tượng đất nung được trang trí công phu khắc họa nữ thần Yan Po Nagar, thần Tenexa, các nàng tiên, cùng với hươu, ngỗng vàng và sư tử.


2. The golden glow of terraced rice fields in Bat Xat District’s Y Ty, Sang Ma Sao, Den Sang, and Ngai Thau Communes.

Nghĩa của câu:

Sắc vàng rực của ruộng bậc thang ở các xã Y Tý, Sàng Ma Sáo, Dền Sáng, Ngải Thầu, huyện Bát Xát.


3. The golden glow of terraced rice fields in Bat Xat District’s Y Ty, Sang Ma Sao, Den Sang, and Ngai Thau Communes.

Nghĩa của câu:

Sắc vàng rực của ruộng bậc thang ở các xã Y Tý, Sàng Ma Sáo, Dền Sáng, Ngải Thầu, huyện Bát Xát.


4. Vietnam is a key trafficking hub for narcotics from the golden Triangle, an intersection of China, Laos, Thailand, and Myanmar that is the world's second largest drug producing area after the golden Crescent in South Asia.

Nghĩa của câu:

Việt Nam là đầu mối buôn bán ma túy trọng điểm từ Tam giác vàng, giao điểm của Trung Quốc, Lào, Thái Lan và Myanmar, là khu vực sản xuất ma túy lớn thứ hai thế giới sau Trăng lưỡi liềm vàng ở Nam Á.


5. Vietnam is a key trafficking hub for narcotics from the golden Triangle, an intersection of China, Laos, Thailand, and Myanmar that is the world's second largest drug producing area after the golden Crescent in South Asia.

Nghĩa của câu:

Việt Nam là đầu mối buôn bán ma túy trọng điểm từ Tam giác vàng, giao điểm của Trung Quốc, Lào, Thái Lan và Myanmar, là khu vực sản xuất ma túy lớn thứ hai thế giới sau Trăng lưỡi liềm vàng ở Nam Á.


Xem tất cả câu ví dụ về golden /'gouldən/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…