Câu ví dụ:
Vietnam is a key trafficking hub for narcotics from the Golden Triangle, an intersection of China, Laos, Thailand, and Myanmar that is the world's second largest drug producing area after the Golden Crescent in South Asia.
Nghĩa của câu:Việt Nam là đầu mối buôn bán ma túy trọng điểm từ Tam giác vàng, giao điểm của Trung Quốc, Lào, Thái Lan và Myanmar, là khu vực sản xuất ma túy lớn thứ hai thế giới sau Trăng lưỡi liềm vàng ở Nam Á.
producing
Ý nghĩa
@produce /produce/
* danh từ
- sản lượng
- sản vật, sản phẩm
=agricultural (farm) produce+ nông sản
- kết quả
=the produce of labour+ kết quả lao động
=the produce of efforts+ kết quả của những cố gắng
* ngoại động từ
- trình ra, đưa ra, giơ ra
=to produce one's ticket at the gate+ trình vé ở cổng
=to produce a play+ trình diễn một vở kịch
=to produce evidence+ đưa ra chứng cớ
- sản xuất, chế tạo
=to produce good+ sản xuất hàng hoá
- viết ra (một cuốn sách); xuất bản (sách, phim...)
- gây ra (một cảm giác...)
- đem lại (kết quả...); sinh đẻ
=to produce fruit+ sinh quả, ra quả (cây)
=to produce offspring+ sinh con, đẻ con (thú vật)
- (toán học) kéo dài (một đường thẳng...)
@produce
- người sản xuất