grand /grænd/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
rất quan trọng, rất lớn
grand question → vấn đề rất quan trọng
to make a grand mistake → phạm một lỗi lầm rất lớn
hùng vĩ, uy nghi, trang nghiêm, huy hoàng
a grand view → một cách hùng vĩ
cao quý, cao thượng; trang trọng, bệ vệ
grand manner → cử chỉ cao quý
a grand air → điệu bộ trang trọng bệ vệ
vĩ đại, cừ khôi, xuất chúng, lỗi lạc, ưu tú
Grand Lenin → Lênin vĩ đại
he's a grand fellow → anh ấy là một tay cừ khôi
(thông tục) tuyệt, hay, đẹp
what grand weather → trời đẹp tuyệt!
chính, lơn, tổng quát
the grand entrance → cổng chính
a grand archestra → dàn nhạc lớn
the grand total → tổng số tổng quát
to do the grand
làm bộ làm tịch; lên mặt
danh từ
(âm nhạc) đàn pianô cánh
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) một nghìn đô la
@grand
to, lớn, quan trọng
Các câu ví dụ:
1. In the past, the cakes were only sold during Tet, the Lunar New Year, Vietnam's grandest holiday, but increased demand has kept the cooks making it all year round.
Xem tất cả câu ví dụ về grand /grænd/