halfway
Phát âm
Ý nghĩa
* tính từ
nằm ở giữa với hai khoảng cách bằng nhau; nửa đường; nửa chừng
to reach the halfway point →đạt đến điểm nửa chừng
(nghĩa bóng) nửa chừng, nửa vời, không triệt để; thoả hiệp
halfway measures →những biện pháp nửa vời; những biện pháp thoả hiệp
* phó từ
nửa đường, nửa chừng
to meet someone halfway →gặp ai giữa đường; (nghĩa bóng) thoả hiệp với ai
Các câu ví dụ:
1. The incident happened halfway through the victim's zipline journey when "the lock on his body harness and the main line broke", plunging the Canadian from the height of 12 metres.
Xem tất cả câu ví dụ về halfway