ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ harmoniously

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng harmoniously


harmoniously

Phát âm


Ý nghĩa

* phó từ
  hài hoà, cân đối
  hoà thuận, hoà hợp

Các câu ví dụ:

1. The items in this shop, most of which are antiques he has collected from many places, have been harmoniously arranged.

Nghĩa của câu:

Các vật dụng trong cửa hàng này, hầu hết là đồ cổ được anh sưu tầm từ nhiều nơi, được bài trí rất hài hòa.


2. X2 Hoi An Resort & Residence The design of this superb luxury resort harmoniously combines nature, local culture and modern architecture.


Xem tất cả câu ví dụ về harmoniously

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…