ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ hassles

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng hassles


hassle

Phát âm


Ý nghĩa

* danh từ
  điều rắc rối phức tạp
  sự tranh cãi
* ngoại động từ
  làm phiền nhiễu
* nội động từ
  (to hassle with sb) cãi cọ với ai

Các câu ví dụ:

1. The report expected the increase to be 7-10 percent in Ho Chi Minh City and 2-3 percent in Hanoi as the licensing hassles hit supply and land prices remain high.


Xem tất cả câu ví dụ về hassle

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…