Câu ví dụ:
The report expected the increase to be 7-10 percent in Ho Chi Minh City and 2-3 percent in Hanoi as the licensing hassles hit supply and land prices remain high.
Nghĩa của câu:supply
Ý nghĩa
@supply /sə'plai/
* danh từ
- sự cung cấp, sự tiếp tế
=ammunition supply+ sự tiếp tế đạn dược
=supply and demand+ cung và cầu
- nguồn dự trữ, kho cung cấp; đồ dự trữ; hàng cung cấp
=an inexhaustible supply of coal+ nguồn dự trữ than vô tận
- (số nhiều) quân nhu
- (số nhiều) tiền trợ cấp (cho ai để sống); khoản chi phí hành chính (nghị viện)
=to cut off the supplies+ cắt trợ cấp
!Committee of Supply
- uỷ ban ngân sách (nghị viện)
!to get a fresh supply of something
- sắm trữ một số (loạt, lô) cái gì mới
!in short supply
- khan hiếm
* ngoại động từ
- cung cấp, tiếp tế
=to supply somebody with something+ cung cấp vật gì cho ai
- đáp ứng (nhu cầu...)
- thay thế; bổ khuyết, bù (tổn thất...)
=to supply someone's place+ thay thế ai
- đưa, dẫn (chứng cớ)
* phó từ
- mềm, dễ uốn
- mềm mỏng
- luồn cúi, quỵ luỵ
@supply
- cung cấp