ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ supply

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng supply


supply /sə'plai/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự cung cấp, sự tiếp tế
ammunition supply → sự tiếp tế đạn dược
supply and demand → cung và cầu
  nguồn dự trữ, kho cung cấp; đồ dự trữ; hàng cung cấp
an inexhaustible supply of coal → nguồn dự trữ than vô tận
  (số nhiều) quân nhu
  (số nhiều) tiền trợ cấp (cho ai để sống); khoản chi phí hành chính (nghị viện)
to cut off the supplies → cắt trợ cấp
'expamle'>Committee of Supply
  uỷ ban ngân sách (nghị viện)
to get a fresh supply of something
  sắm trữ một số (loạt, lô) cái gì mới
in short supply
  khan hiếm

ngoại động từ


  cung cấp, tiếp tế
=to supply somebody with something → cung cấp vật gì cho ai
  đáp ứng (nhu cầu...)
  thay thế; bổ khuyết, bù (tổn thất...)
to supply someone's place → thay thế ai
  đưa, dẫn (chứng cớ)
* phó từ
  mềm, dễ uốn
  mềm mỏng
  luồn cúi, quỵ luỵ

@supply
  cung cấp

Các câu ví dụ:

1. Avocado prices in the United States jumped by nearly 50 percent in April on fears that Trump would halt shipments from Mexico, which accounts for some 80 percent of its supply.

Nghĩa của câu:

Giá bơ tại Hoa Kỳ đã tăng gần 50% trong tháng 4 do lo ngại rằng Trump sẽ tạm dừng các chuyến hàng từ Mexico, quốc gia chiếm khoảng 80% nguồn cung của nước này.


2. "Child labor tends to take place in informal household enterprises down the manufacturing and production supply chains, which makes it difficult to detect," ILO Vietnam director Chang Hee Lee said.

Nghĩa của câu:

Giám đốc ILO Việt Nam Chang Hee Lee cho biết: “Lao động trẻ em có xu hướng diễn ra trong các hộ gia đình phi chính thức trong chuỗi cung ứng sản xuất và chế tạo nên rất khó phát hiện.


3. Russian sources said that the deal to freeze oil output is expected to speed up rebalancing of oil supply and demand by around half a year.

Nghĩa của câu:

Các nguồn tin Nga cho biết, thỏa thuận đóng băng sản lượng dầu dự kiến sẽ đẩy nhanh quá trình tái cân bằng cung cầu dầu trong khoảng nửa năm tới.


4. It reached the southern region in early May, infecting pigs in two farms in Dong Nai Province, home to the nation’s largest pig herd and a major source of pork supply to neighboring Ho Chi Minh City.

Nghĩa của câu:

Nó đã đến khu vực phía Nam vào đầu tháng 5, lây nhiễm sang lợn tại hai trang trại ở tỉnh Đồng Nai, nơi có đàn lợn lớn nhất cả nước và là nguồn cung cấp thịt lợn chính cho các tỉnh lân cận Thành phố Hồ Chí Minh.


5. Activists' efforts have helped achieve a nearly 40 percent cut in shark fins entering the former British colony over the past 5 years, but illegal supply has boomed recently.

Nghĩa của câu:

Những nỗ lực của các nhà hoạt động đã giúp giảm gần 40% vây cá mập xâm nhập vào thuộc địa cũ của Anh trong 5 năm qua, nhưng nguồn cung bất hợp pháp đã bùng nổ gần đây.


Xem tất cả câu ví dụ về supply /sə'plai/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…