ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ supplies

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng supplies


supply /sə'plai/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự cung cấp, sự tiếp tế
ammunition supply → sự tiếp tế đạn dược
supply and demand → cung và cầu
  nguồn dự trữ, kho cung cấp; đồ dự trữ; hàng cung cấp
an inexhaustible supply of coal → nguồn dự trữ than vô tận
  (số nhiều) quân nhu
  (số nhiều) tiền trợ cấp (cho ai để sống); khoản chi phí hành chính (nghị viện)
to cut off the supplies → cắt trợ cấp
'expamle'>Committee of Supply
  uỷ ban ngân sách (nghị viện)
to get a fresh supply of something
  sắm trữ một số (loạt, lô) cái gì mới
in short supply
  khan hiếm

ngoại động từ


  cung cấp, tiếp tế
=to supply somebody with something → cung cấp vật gì cho ai
  đáp ứng (nhu cầu...)
  thay thế; bổ khuyết, bù (tổn thất...)
to supply someone's place → thay thế ai
  đưa, dẫn (chứng cớ)
* phó từ
  mềm, dễ uốn
  mềm mỏng
  luồn cúi, quỵ luỵ

@supply
  cung cấp

Các câu ví dụ:

1. 3 million tons per year, driving local processors to look for cashew supplies from other markets like Cambodia and Africa.

Nghĩa của câu:

3 triệu tấn mỗi năm, thúc đẩy các nhà chế biến trong nước tìm kiếm nguồn cung hạt điều từ các thị trường khác như Campuchia và châu Phi.


2. 5 billion, so it is important for the country to secure stable cashew supplies.

Nghĩa của câu:

5 tỷ, vì vậy điều quan trọng đối với quốc gia là phải đảm bảo nguồn cung hạt điều ổn định.


3. The first major truce in five years, which after three days remained largely intact, was expected to allow aid workers to bring supplies to an additional 154,000 people living in besieged areas over the next five days.

Nghĩa của câu:

Thỏa thuận ngừng bắn lớn đầu tiên trong 5 năm, sau 3 ngày hầu như vẫn còn nguyên vẹn, dự kiến sẽ cho phép các nhân viên cứu trợ mang tiếp tế cho 154.000 người sống trong các khu vực bị bao vây trong 5 ngày tới.


4. Cuba on Thursday granted Vietnamese developer and building supplies corporation Viglacera a concession to administer and market part of a Chinese-style industrial park just west of Havana.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Năm, Cuba đã cho phép nhà phát triển và cung cấp vật tư xây dựng của Việt Nam nhượng quyền quản lý và tiếp thị một phần của khu công nghiệp kiểu Trung Quốc nằm ngay phía tây Havana.


5. Corpse in street, no aid A lifeless body caked in blood and mud lies in the street for days, and promised food and water supplies fail to materialize.


Xem tất cả câu ví dụ về supply /sə'plai/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…