hassle
Phát âm
Ý nghĩa
* danh từ
điều rắc rối phức tạp
sự tranh cãi
* ngoại động từ
làm phiền nhiễu
* nội động từ
(to hassle with sb) cãi cọ với ai
Các câu ví dụ:
1. Photo: VnExpress/Thuy Bui It is a persistent complaint of visitors to Vietnam that they are often hassled and overcharged by street vendors.
Nghĩa của câu:Ảnh: VnExpress / Thuy Bui Đó là một phàn nàn dai dẳng của du khách khi đến Việt Nam thường bị những người bán hàng rong làm phiền và tính giá quá cao.
Xem tất cả câu ví dụ về hassle