Câu ví dụ:
Photo: VnExpress/Thuy Bui It is a persistent complaint of visitors to Vietnam that they are often hassled and overcharged by street vendors.
Nghĩa của câu:Ảnh: VnExpress / Thuy Bui Đó là một phàn nàn dai dẳng của du khách khi đến Việt Nam thường bị những người bán hàng rong làm phiền và tính giá quá cao.
overcharged
Ý nghĩa
@overcharge /'ouvə'tʃɑ:dʤ/
* danh từ
- gánh quá nặng (chở thêm)
- sự nhồi nhiều chất nổ quá; sự nạp quá điện
- sự bán quá đắt
* ngoại động từ
- chất quá nặng
- nhồi nhiều chất nổ quá; nạp nhiều điện quá (vào bình điện)
- bán với giá quá đắt, bán quá đắt cho (ai), lấy quá nhiều tiền
- thêm quá nhiều chi tiết (vào sách, phim...)