haunt /hɔ:nt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
nơi thường lui tới, nơi hay lai vãng
nơi thú thường đến kiếm mồi
sào huyệt (của bọn lưu manh...)
ngoại động từ
năng lui tới, hay lui tới (nơi nào, người nào)
ám ảnh (ai) (ý nghĩ)
nội động từ
thường lảng vảng, thường lui tới, thường lai vãng
to haunt in (about) a place → thường lảng vảng ở một nơi nào
to haunt with someone → năng lui tới ai
Các câu ví dụ:
1. "Why is it that for more than 40 years, no one said anything to us?" That question by a local man still haunts me.
Xem tất cả câu ví dụ về haunt /hɔ:nt/