ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ haunting

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng haunting


haunt /hɔ:nt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  nơi thường lui tới, nơi hay lai vãng
  nơi thú thường đến kiếm mồi
  sào huyệt (của bọn lưu manh...)

ngoại động từ


  năng lui tới, hay lui tới (nơi nào, người nào)
  ám ảnh (ai) (ý nghĩ)

nội động từ


  thường lảng vảng, thường lui tới, thường lai vãng
to haunt in (about) a place → thường lảng vảng ở một nơi nào
to haunt with someone → năng lui tới ai

Các câu ví dụ:

1. The fleet of "dredging boats" moving in the shadow of "twilight of theirs term" has become a haunting specter.

Nghĩa của câu:

Những đoàn thuyền “tàu cuốc” di chuyển trong bóng tối “tranh tối tranh sáng của mình” đã trở thành một bóng ma đầy ám ảnh.


2. A number of officials and experts have expressed their views on the matter that has been haunting Hanoi since the historic downpour in 2008 caused extreme flooding in the city, killing 20 people and causing trillions of VND worth of damage.


Xem tất cả câu ví dụ về haunt /hɔ:nt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…