heighten /'haitn/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
làm cao lên, làm cao hơn, nâng cao
tăng thêm, tăng cường
to heighten someone's anger → tăng thêm sự giận dữ của ai
làm tôn lên, làm nổi lên (màu sắc câu chuyện...)
nội động từ
cao lên
tăng lên
Các câu ví dụ:
1. Chinese Foreign Minister Wang Yi urged all parties on Thursday not to heighten tensions on the Korean peninsula and said China had already clearly condemned North Korea's latest missile test.
Nghĩa của câu:Bộ trưởng Ngoại giao Trung Quốc Vương Nghị hôm thứ Năm kêu gọi tất cả các bên không gia tăng căng thẳng trên bán đảo Triều Tiên và cho biết Trung Quốc đã lên án rõ ràng vụ thử tên lửa mới nhất của Triều Tiên.
2. Central Vietnam's steep elevation toward the sea, dotted by sparse plantations, along with complex geological features like thick weathering layers, heighten the risk of erosion and landslides.
Xem tất cả câu ví dụ về heighten /'haitn/