ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ heightened

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng heightened


heighten /'haitn/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  làm cao lên, làm cao hơn, nâng cao
  tăng thêm, tăng cường
to heighten someone's anger → tăng thêm sự giận dữ của ai
  làm tôn lên, làm nổi lên (màu sắc câu chuyện...)

nội động từ


  cao lên
  tăng lên

Các câu ví dụ:

1. While there has been heightened awareness of gender equality in Vietnam for several years, the majority of women still get no housework help from men.


2. stock futures whetted risk appetite, although heightened trade tensions between the United States and China tempered the gains.


Xem tất cả câu ví dụ về heighten /'haitn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…