ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ helping

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng helping


helping /'helpiɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự giúp đỡ
  phần thức ăn đưa mời
second helping → phần thức ăn đưa mời lần thứ hai; phần thức ăn lấy lần thứ hai

Các câu ví dụ:

1. When the harvest season comes, the extended family gives a helping hand to finish the work as soon as possible before the rice becomes overripe or rains come.

Nghĩa của câu:

Khi đến mùa thu hoạch, đại gia đình giúp đỡ để hoàn thành công việc càng sớm càng tốt trước khi lúa chín hoặc mưa đến.


2. When the harvest season comes, the extended family gives a helping hand to finish the work as soon as possible before the rice becomes overripe or rains come.

Nghĩa của câu:

Khi đến mùa thu hoạch, đại gia đình giúp đỡ để hoàn thành công việc càng sớm càng tốt trước khi lúa chín hoặc mưa đến.


3. Kraft Heinz shares rose more than 10 percent in New York trading, helping lift the Nasdaq to a record high.

Nghĩa của câu:

Cổ phiếu của Kraft Heinz đã tăng hơn 10% trong phiên giao dịch tại New York, giúp nâng Nasdaq lên mức cao kỷ lục.


4. Perhaps this ability also contributes to helping him practice thinking and remember things," the father said.

Nghĩa của câu:

Có lẽ khả năng này cũng góp phần giúp bé rèn luyện tư duy và ghi nhớ mọi thứ ”, ông bố nói.


5. Ino’s organization has changed the lives of hundreds of households in Hoa Binh Province and more than 1,000 in Ben Tre Province by helping them overcome poverty, and is starting to help farmers in Dong Thap adopt sustainable agriculture.


Xem tất cả câu ví dụ về helping /'helpiɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…