ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ helps

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng helps


help /help/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích
to need someone's help → cần sự giúp đỡ của ai
to give help to someone → giúp đỡ ai
to cry (call) for help → kêu cứu, cầu cứu
help help! → cứu (tôi) với! cứu (tôi) với
by help of → nhờ sự giúp đỡ của
it is a great help → cái đó giúp ích được rất nhiều
  phương cứu chữa, lối thoát
there is no help for it → chuyện này thật vô phương cứu chữa
  phần đưa mời (đồ ăn, đồ uống)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người làm, người giúp việc trong nhà
lady help → người giúp việc bà chủ nhà
mother's help → bà bảo mẫu

ngoại động từ


  giúp đỡ, cứu giúp
to someone out of a difficulty → giúp ai ra khỏi hoàn cảnh khó khăn
to help someone across a stream → giúp ai đi qua dòng suối
  đưa mời (đồ ăn, thức uống)
let me help you to some more wine → xin cho phép tôi rót thêm rượu vang ông xơi
help yourself → xin mời ông xơi
  nhịn được, ngăn được, chịu được, đừng được; tránh được, cứu chữa
I could not help laughing → tôi không thể nào nhịn được cười
I could not help it → tôi không thể nào đừng được, tôi không thể nào làm khác được
it can't be helped → thật là vô phương, không còn cách gì cứu chữa được nữa
don't be longer more than you can help → chừng nào có thể đừng được thì tránh ở lâu; tránh ở lâu chừng nào hay chừng ấy

Các câu ví dụ:

1. Duc told the BBC, "Passionate, constant learning is what helps us overcome difficulties and be optimistic.

Nghĩa của câu:

Anh Đức nói với BBC, “Đam mê, không ngừng học hỏi là điều giúp chúng tôi vượt qua khó khăn và lạc quan.


2. KardiaChain was listed among top companies leading the Cross-Chain Communication trend (technology that helps increase interoperability between two or more blockchains).


3. “This new material helps reduce urban surface runoff to reduce flooding,” he told the Thomson Reuters Foundation on Tuesday.


4. The photo that helps police finds the robber.


5. It is worth making an investment in cloud computing, which helps reduce infrastructure expenditure while increasing productivity.


Xem tất cả câu ví dụ về help /help/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…