ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ high-pitched

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng high-pitched


high-pitched /'hai'pitʃt/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  cao, the thé (âm thanh)
  dốc (mái nhà...)
  (nghĩa bóng) cao quý, cao thượng, cao cả

Các câu ví dụ:

1. According to the National Organization for Rare Diseases, Cri du chat syndrome, which occurs in about one in every 50,000 newborns, is usually detected in newborns because it is characterized by a "high-pitched, high-pitched cry.


Xem tất cả câu ví dụ về high-pitched /'hai'pitʃt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…