highway /'haiwei/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đường cái, quốc lộ
con đường chính (bộ hoặc thuỷ)
(nghĩa bóng) con đường, đường lối (hành động...)
Các câu ví dụ:
1. National highways 1A and 50 are the only major links between HCMC and the delta.
Nghĩa của câu:Quốc lộ 1A và quốc lộ 50 là đường nối chính duy nhất giữa Thành phố Hồ Chí Minh và vùng đồng bằng.
2. The highways are together estimated to cost VND3.
Nghĩa của câu:Các đường cao tốc cùng nhau ước tính chi phí 3 đồng.
3. This requires a new service fee to be charged on highways built with public funds, the ministry said.
4. Earlier, on Monday, Greek authorities urged residents of a coastal area west of Athens to leave their homes as another wildfire raged, shutting down one of the highways.
5. Paris has been on flood alert for the last two days, with the Seine bursting its banks and swamping riverside highways, causing all river traffic, including the popular "bateaux-mouches" tourist cruises, to be suspended.
Xem tất cả câu ví dụ về highway /'haiwei/