ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ hike

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng hike


hike /haik/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ

, (thông tục)
  cuộc đi bộ đường dài (để luyện sức khoẻ hoặc tiêu khiển)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc hành quân

nội động từ

, (thông tục)
  đi mạnh mẽ; đi nặng nhọc, đi lặn lội
  đi bộ đường dài (để rèn luyện sức khoẻ hoặc tiêu khiển)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hành quân

ngoại động từ


  đẩy đi; kéo lên; bắt buộc phải chuyển động
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tăng đột xuất (tiền thuê nhà...)

Các câu ví dụ:

1. The government approved a minimum wage hike of 12.

Nghĩa của câu:

Chính phủ đã phê duyệt mức tăng lương tối thiểu lên 12.


2. The National Wage Council, which advises the government on wage policies, is set to finalize the proposed wage hike this month and submit it to the government for approval.

Nghĩa của câu:

Hội đồng tiền lương quốc gia, cơ quan tư vấn cho chính phủ về các chính sách tiền lương, sẽ hoàn thành đề xuất tăng lương trong tháng này và trình chính phủ phê duyệt.


3. Experts say the minimum-wage hike is a step in the right direction, but even the annual adjustments are not sufficient enough for workers to make ends meet.

Nghĩa của câu:

Các chuyên gia cho rằng việc tăng lương tối thiểu là một bước đi đúng hướng, nhưng ngay cả những điều chỉnh hàng năm cũng không đủ để người lao động kiếm sống.


4. As in past industry-wide negotiations with employers, the union is pushing for a wage hike -- this time seeking a whopping six-percent increase.


5. In the capital, grade B residential transactions came out on top with a 66 percent hike in sales on-quarter and an absorption rate of 37 percent, while luxury and grade C sales dropped dramatically by 61 percent and 17 percent, respectively.


Xem tất cả câu ví dụ về hike /haik/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…