hike /haik/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
, (thông tục)cuộc đi bộ đường dài (để luyện sức khoẻ hoặc tiêu khiển)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc hành quân
nội động từ
, (thông tục)đi mạnh mẽ; đi nặng nhọc, đi lặn lội
đi bộ đường dài (để rèn luyện sức khoẻ hoặc tiêu khiển)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hành quân
ngoại động từ
đẩy đi; kéo lên; bắt buộc phải chuyển động
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tăng đột xuất (tiền thuê nhà...)
Các câu ví dụ:
1. "Mu Cang Chai is also full of hiking trails and vibrant local culture.
Nghĩa của câu:“Mù Cang Chải cũng có đầy đủ những con đường mòn đi bộ đường dài và văn hóa địa phương sôi động.
Xem tất cả câu ví dụ về hike /haik/