ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ hikes

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng hikes


hike /haik/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ

, (thông tục)
  cuộc đi bộ đường dài (để luyện sức khoẻ hoặc tiêu khiển)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc hành quân

nội động từ

, (thông tục)
  đi mạnh mẽ; đi nặng nhọc, đi lặn lội
  đi bộ đường dài (để rèn luyện sức khoẻ hoặc tiêu khiển)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hành quân

ngoại động từ


  đẩy đi; kéo lên; bắt buộc phải chuyển động
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tăng đột xuất (tiền thuê nhà...)

Các câu ví dụ:

1. The proposal comes as the corporate sector is lobbying against any wage hikes next year.

Nghĩa của câu:

Đề xuất này được đưa ra trong bối cảnh khu vực doanh nghiệp đang vận động hành lang chống lại bất kỳ đợt tăng lương nào trong năm tới.


2. They warn any further wage hikes will have grave consequences on Vietnam’s competitiveness in the short-term, adding it needs to be considered “very carefully”.

Nghĩa của câu:

Họ cảnh báo rằng bất kỳ đợt tăng lương nào nữa sẽ gây ra những hậu quả nghiêm trọng đối với khả năng cạnh tranh của Việt Nam trong ngắn hạn, thêm vào đó cần phải được xem xét “rất cẩn thận”.


3. The projections of Fed policy members showed a majority of them still see two rate hikes this year.


Xem tất cả câu ví dụ về hike /haik/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…