hopeful /'houpful/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
hy vọng, đầy hy vọng
to be (feel) hopeful about the future → đầy hy vọng ở tương lai
đầy hứa hẹn, có triển vọng
the future seems very hopeful → tương lai có vẻ hứa hẹn lắm
a hopeful pupil → một học sinh có triển vọng
danh từ
, (thường) quồn người có triển vọnga young hopeful → một đứa bé có triển vọng gớm
Các câu ví dụ:
1. Inuit hunting grounds, World War I cemeteries, Art Deco heritage in Mumbai and Italy's wine-producing Prosecco hills are among 30 hopefuls in the running to join UNESCO's famous list as the World Heritage Committee meets from Sunday in Bahrain.
Xem tất cả câu ví dụ về hopeful /'houpful/