hospital /'hɔspitl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
bệnh viện, nhà thương
tổ chức từ thiện, tổ chức cứu tế (chỉ dùng với danh từ riêng)
Christ's Hospital
trường Crai xơ Hốt xpi tơn (tên một trường ở Luân ddôn)
(sử học) nhà tế bần
Các câu ví dụ:
1. When doctors at Viet Duc hospital performed an endoscopy on a 55-year-old man's mouth, they did not expect to see a razor blade stuck in the back of his throat.
Nghĩa của câu:Khi các bác sĩ tại Bệnh viện Việt Đức tiến hành nội soi miệng người đàn ông 55 tuổi, họ không ngờ lại thấy một lưỡi dao lam mắc kẹt trong cổ họng.
2. The two victims were taken to Thai Nguyen General hospital, Trang dead and Tung injured.
Nghĩa của câu:Hai nạn nhân được đưa đến Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thái Nguyên, Trang tử vong và Tùng bị thương.
3. The painter died of natural causes on the morning of June 15, 2016 at a hospital in Hanoi.
Nghĩa của câu:Họa sĩ qua đời vì nguyên nhân tự nhiên vào sáng ngày 15 tháng 6 năm 2016 tại một bệnh viện ở Hà Nội.
4. The doctors found a 10-cm-long blade after a 27-year-old man from the southern province of Hau Giang came to the HCMC hospital for Traumatology and Orthopaedics, complaining of unexplained pains in one of his legs.
5. Doctor Tran Chi Khoi, Ho Chi Minh City hospital, said that the patient can move for such a long time because the blade penetrates without damaging nerves, blood vessels and tendons.
Xem tất cả câu ví dụ về hospital /'hɔspitl/