ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ housing

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng housing


housing /'hauziɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự cho ở
  sự cất vào kho; sự lùa (súc vật) vào chuồng
  sự cung cấp nhà ở
  nhà ở (nói chung)
the housing problem → vấn đề nhà ở

danh từ


  vải phủ lưng ngựa (cho đẹp)

Các câu ví dụ:

1. Combat poverty The mafia thrives by stepping in where the state is failing, offering security, employment, housing and even rubbish collection.

Nghĩa của câu:

Chống đói nghèo Mafia phát triển mạnh bằng cách bước vào nơi nhà nước đang thất bại, cung cấp an ninh, việc làm, nhà ở và thậm chí thu gom rác.


2. The party's modernising push also comes as a significant number of educated Chinese millennials, faced with a tough job market and high housing costs in big cities, have grown disillusioned about their career and life prospects.

Nghĩa của câu:

Sự thúc đẩy hiện đại hóa của đảng cũng diễn ra khi một số lượng đáng kể thế hệ thiên niên kỷ Trung Quốc có học thức, đối mặt với thị trường việc làm khó khăn và chi phí nhà ở cao ở các thành phố lớn, đã vỡ mộng về triển vọng nghề nghiệp và cuộc sống của họ.


3. "To ensure workers do not have to work thousands of hours’ overtime a year, the government should adjust the minimum wage, control prices and have favorable health, education and housing policies for workers, he adds.

Nghĩa của câu:

Ông nói thêm: “Để đảm bảo người lao động không phải làm thêm hàng nghìn giờ mỗi năm, chính phủ nên điều chỉnh mức lương tối thiểu, kiểm soát giá cả và có các chính sách về y tế, giáo dục và nhà ở thuận lợi cho người lao động.


4. Aqua City, covering over 600 ha, is being developed as a smart, eco-friendly housing project.


5. Proposed housing at Aqua City.


Xem tất cả câu ví dụ về housing /'hauziɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…