hover /'hɔvə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự bay lượn, sự bay liệng; sự trôi lơ lửng
sự lởn vởn, sự lảng vảng, sự quanh quất
sự do dự, sự băn khoăn, sự phân vân; tính mạng lơ lửng
nội động từ
(+ about, over) bay lượn, bay liệng (chim...); trôi lơ lửng (mây...)
(+ about, over) lơ lửng đe doạ; thoáng
danger hovered over them → mối nguy hiểm đe doạ họ
a smile hovers about (over) her lips → một nụ cười thoáng trên môi cô ta
(+ about) lởn vởn, lảng vảng, quanh quất (ở gần ai, nơi nào)
to hover on the verge of dealth → gần đến cõi chết
do dự, băn khoăn, phân vân; ở trong một tình trạng lơ lửng
to hover between two courses of action → do dự giữa hai đường lối hành động
to hover between life and death → ở trong tình trạng nửa sống nửa chết
ngoại động từ
, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)ấp ủ
hen hovers her chicks → gà mái ấp ủ gà con
Các câu ví dụ:
1. It hovered just above the neutral 50-point mark which separates expansion from contraction on a monthly basis.
2. The VN-Index had hovered slightly above opening price throughout the trading day, but a sudden influx of buy orders on banking stocks in the final 30 minutes of trading caused the index to shoot up 7 points at the end of the session.
Xem tất cả câu ví dụ về hover /'hɔvə/