huge /hju:dʤ/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
to lớn, đồ sộ, khổng lồ
a huge mistake → sai lầm to lớn
a huge animal → một con vật khổng lồ
Các câu ví dụ:
1. Both deltas are victims of unabated sand dregding which puts local communities under huge risks of erosion.
Nghĩa của câu:Cả hai châu thổ đều là nạn nhân của tình trạng cát lún không suy giảm khiến các cộng đồng địa phương chịu nguy cơ xói mòn rất lớn.
2. At least 60,000 Frankfurt residents were forced to leave their homes on Sunday, in Germany's biggest post-war evacuation, to allow bomb disposal experts to defuse a huge unexploded World War II bomb dubbed the "blockbuster".
Nghĩa của câu:Ít nhất 60.000 người dân Frankfurt đã buộc phải rời khỏi nhà của họ vào Chủ nhật, trong cuộc di tản lớn nhất sau chiến tranh của Đức, để cho phép các chuyên gia xử lý bom phá một quả bom khổng lồ chưa nổ trong Thế chiến II được mệnh danh là "bom tấn".
3. Celebrities such as Madonna and Will Smith have raved about the smart loos, which have become a huge seller among visiting tourists, particularly the Chinese.
Nghĩa của câu:Những người nổi tiếng như Madonna và Will Smith đã say sưa nói về những chiếc mũ thông minh, chúng đã trở thành món hàng bán chạy đối với những khách du lịch ghé thăm, đặc biệt là người Trung Quốc.
4. Ngo Thanh Phong, founder of the movie review page Cuong Phim, said movie lovers do not have to go to a cinema to learn more about the story of a movie, so this inflicts a huge loss on filmmakers.
Nghĩa của câu:Ngô Thanh Phong, người sáng lập trang đánh giá phim Cường Phim, cho biết khán giả yêu phim không nhất thiết phải đến rạp để tìm hiểu thêm về câu chuyện phim, vì vậy điều này gây thiệt hại rất lớn cho các nhà làm phim.
5. The repeated haul of huge amounts of drugs is happening despite Vietnam having some of the world’s toughest drug laws.
Nghĩa của câu:Việc vận chuyển một lượng lớn ma túy lặp đi lặp lại đang diễn ra mặc dù Việt Nam có một số luật ma túy khắt khe nhất thế giới.
Xem tất cả câu ví dụ về huge /hju:dʤ/