ex. Game, Music, Video, Photography

"I walked for about five hours, I think," Yamato was quoted as saying.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ walked. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

"I walked for about five hours, I think," Yamato was quoted as saying.

Nghĩa của câu:

Yamato được trích dẫn nói: “Tôi đã đi bộ khoảng năm giờ đồng hồ.

walked


Ý nghĩa

@walk /wɔ:k/
* danh từ
- sự đi bộ; sự bước
=to come at a walk+ đi bộ đến
- sự dạo chơi
=to go for (to take) a walk+ đi dạo chơi, đi dạo một vòng
- cách đi, cách bước, dáng đi
=to know someone by his walk+ nhận ra một người qua dáng đi
- quãng đường (đi bộ)
=the station is only a short walk from my house+ ga chỉ cách nhà một quãng ngắn
- đường, đường đi dạo chơi
=this is my favourite walk+ đây là con đường đi dạo ưa thích của tôi
- đường đi, vòng đi thường lệ
=the walk of a hawker+ vòng đi thường lệ của người bán hàng rong
- (thể dục,thể thao) cuộc đi bộ thi
- (nghĩa bóng) tầng lớp xã hội; nghề nghiệp; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngành, lĩnh vực hoạt động
=the different walks of life+ những nghề nghiệp khác nhau; những tầng lớp xã hội khác nhau
=the walks of literature+ lĩnh vực văn chương
- bãi rào (chăn nuôi); sân nuôi (gà vịt)
* nội động từ
- đi, đi bộ
=to walk home+ đi bộ về nhà
- đi tản bộ
=to walk one hour+ đi tản bộ một tiếng đồng hồ
- hiện ra, xuất hiện (ma)
- (từ cổ,nghĩa cổ) sống, ăn ở, cư xử
=to walk in peace+ sống hoà bình với nhau
* ngoại động từ
- đi, đi bộ, đi lang thang
=to walk the streets+ đi lang thang ngoài phố; làm đĩ
- cùng đi với; bắt đi; tập cho đi, dắt đi, dẫn đi
=I'll walk you home+ tôi cùng đi với anh về nhà
=the policeman walked off the criminal+ người cảnh sát dẫn tội phạm đi
=to walk a horse+ dắt (cưỡi) ngựa đi từng bước
=to walk someone off his legs+ bắt ai đi rạc cả cẳng
=to walk a baby+ tập đi cho một em bé
!to walk about
- dạo chơi, đi dạo
!to walk along
- tiến bước, đi dọc theo
!to walk away
- đi, bỏ đi
- (thể dục,thể thao) (+ from) vượt dễ dàng; thắng dễ dàng
=to walk away from a competitor+ vượt (thắng) địch thủ dễ dàng
- (thông tục) (+ with) lấy đi, nẫng đi (vật gì)
!to walk back
- đi trở lại
!to walk down
- đi xuống
!to walk in
- đi vào, bước vào
=to ask sommeone to walk in+ mời người nào vào
!to walk into
- đi vào, bước vào trong
- đụng phải (vật gì)
- (từ lóng) mắng chửi (ai)
- (từ lóng) ăn ngon lành (một món ăn gì)
!to walk off
- rời bỏ đi
- (thông tục) (+ with) lấy đi, nẫng đi (vật gì)
- to walk off one's lunch dạo chơi cho tiêu cơm
!to walk on
- (sân khấu) đóng vai phụ
!to walk out
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đình công, bãi công
- bỏ đi ra, đi ra khỏi
=to walk out on someone+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bỏ ai mà đi
- (+ with) đi chơi với (ai); nhân tình với (ai)
!to walk over
- (thể dục,thể thao) thắng dễ dàng; thắng vì không có đối thủ
!to walk up
- bước lại gần
=to walk up to someone+ bước lại gần ai
!to walk the board
- là diễn viên sân khấu
!to walk one's beat
- (quân sự) đi tuần canh gác
!to walk the chalk
- (xem) chalk
!to walk the hospitals
- thực tập ở bệnh viện (học sinh y khoa)
!to walk the plank
- bị bịt mắt phải đi trên tấm ván đặt chênh vênh bên mạn tàu (một lối hành hạ của bọn cướp biển)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) bị bắt buộc phải từ chức

@walk
- đi; (thống kê) di động
- random w. di động ngẫu nhiên

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…