identify /ai'dentifai/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
đồng nhất hoá, coi như nhau
nhận ra, làm cho nhận ra, nhận biết; nhận diện, nhận dạng
to identify oneself with → gắn bó chặt chẽ với, gắn liền tên tuổi mình với, gắn liền vận mệnh mình với
to identify oneself with a party → gắn bó chặt chẽ với một đảng
nội động từ
(+ with)đồng nhất với, đồng cảm với
to identify with the hero of the novel → đồng cảm với nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết
@identify
đồng nhất hoá, nhận ra
Các câu ví dụ:
1. Besides identifying where the termite is by their mounds, the catchers have another way.
Xem tất cả câu ví dụ về identify /ai'dentifai/