identify /ai'dentifai/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
đồng nhất hoá, coi như nhau
nhận ra, làm cho nhận ra, nhận biết; nhận diện, nhận dạng
to identify oneself with → gắn bó chặt chẽ với, gắn liền tên tuổi mình với, gắn liền vận mệnh mình với
to identify oneself with a party → gắn bó chặt chẽ với một đảng
nội động từ
(+ with)đồng nhất với, đồng cảm với
to identify with the hero of the novel → đồng cảm với nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết
@identify
đồng nhất hoá, nhận ra
Các câu ví dụ:
1. On Thursday, one of Steve’s friends was informed about a body in a local mortuary and had gone to identify it.
Nghĩa của câu:Vào thứ Năm, một trong những người bạn của Steve đã được thông báo về một thi thể trong nhà xác ở địa phương và đã đi xác định danh tính.
2. The nests were seized and destroyed, the agency said in an online statement, which did not identify the woman's nationality.
Nghĩa của câu:Cơ quan này cho biết trong một tuyên bố trực tuyến, những chiếc tổ đã bị thu giữ và tiêu hủy, trong đó không xác định quốc tịch của người phụ nữ.
3. They have appealed to victims to help identify the culprits, Vietnam News Agency quoted a police source as saying.
Nghĩa của câu:Họ đã kêu gọi các nạn nhân giúp xác định thủ phạm, Thông tấn xã Việt Nam dẫn lời một nguồn tin cảnh sát cho biết.
4. In addition, the fight against counterfeiting is more difficult because some products are imported into the domestic market as spare parts for finished products, making it almost impossible for the authorities to identify them.
5. "There needs to be a guide to identify specific signs of crime in cases of abuse and harassment of women and children," it said.
Xem tất cả câu ví dụ về identify /ai'dentifai/