identify /ai'dentifai/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
đồng nhất hoá, coi như nhau
nhận ra, làm cho nhận ra, nhận biết; nhận diện, nhận dạng
to identify oneself with → gắn bó chặt chẽ với, gắn liền tên tuổi mình với, gắn liền vận mệnh mình với
to identify oneself with a party → gắn bó chặt chẽ với một đảng
nội động từ
(+ with)đồng nhất với, đồng cảm với
to identify with the hero of the novel → đồng cảm với nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết
@identify
đồng nhất hoá, nhận ra
Các câu ví dụ:
1. Their study, published Thursday in the journal Current Biology, identifies 14 major hotspots where there is a high risk of invasive species becoming established.
Nghĩa của câu:Nghiên cứu của họ, được công bố hôm thứ Năm trên tạp chí Current Biology, xác định 14 điểm nóng chính, nơi có nguy cơ cao bị các loài xâm lấn trở thành thành lập.
2. The report also identifies 12 deadly bacteria, such as those that cause pneumonia or urinary tract infections, that are increasingly resistant to existing antibiotics and in dire need of new treatments.
Xem tất cả câu ví dụ về identify /ai'dentifai/