idiosyncratic /,idiəsiɳ'krætik/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(thuộc) đặc tính, (thuộc) tư chất, (thuộc) khí chất; do đặc tính, do tư chất, do khí chất
(thuộc) phong cách riêng; do phong cách riêng (của một tác giả)
(y học) (thuộc) đặc ưng; do đặc ứng
Các câu ví dụ:
1. Indie artists, many of whom charm young audiences with their simple clips and idiosyncratic, heartfelt songs, are now considered the right match for mainstream singers, who can command large financial resources and have established reputations.
Nghĩa của câu:Các nghệ sĩ indie, nhiều người trong số họ thu hút khán giả trẻ bằng những clip đơn giản và những bài hát chân thành, mang phong cách riêng, hiện được coi là đối tượng phù hợp với các ca sĩ chính thống, những người có thể sở hữu nguồn tài chính lớn và đã có danh tiếng.
Xem tất cả câu ví dụ về idiosyncratic /,idiəsiɳ'krætik/