imagine /i'mædʤin/
Phát âm
Ý nghĩa
động từ
tưởng tượng, hình dung
tưởng rằng, nghĩ rằng, cho rằng
I imagine him to be a tall stout man → tôi tưởng rằng ông ta la một người cao lớn mập mạp
đoán được
I can't imagine what he is doing → tôi không thể đoán được anh ta đang làm gì
@imagine
tưởng tượng, hình dung
Các câu ví dụ:
1. Copernicus, who is from Arizona, said he was very touched by the welcome and felt "very lucky" to become the 15 millionth tourist to a country which was much more beautiful than he had imagined.
Nghĩa của câu:Copernicus, đến từ Arizona, cho biết anh rất xúc động trước sự chào đón và cảm thấy "rất may mắn" khi trở thành khách du lịch thứ 15 triệu đến một đất nước đẹp hơn anh tưởng tượng rất nhiều.
2. Haeberle assumed the children were dead, and never imagined that 43 years later that boy would come knocking on his door.
3. "One would never have imagined looking at this sponge that it could be miraculous," Bob Stone, a researcher at the NOAA Alaska Fisheries Science Center, said in a briefing by phone.
Xem tất cả câu ví dụ về imagine /i'mædʤin/