ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ imagine

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng imagine


imagine /i'mædʤin/

Phát âm


Ý nghĩa

động từ


  tưởng tượng, hình dung
  tưởng rằng, nghĩ rằng, cho rằng
I imagine him to be a tall stout man → tôi tưởng rằng ông ta la một người cao lớn mập mạp
  đoán được
I can't imagine what he is doing → tôi không thể đoán được anh ta đang làm gì

@imagine
  tưởng tượng, hình dung

Các câu ví dụ:

1. "When you imagine magnificent Asian rice fields swirling on the slopes of velvet green hills, you’re picturing Mu Cang Chai, Vietnam," Big 7 Travel wrote.

Nghĩa của câu:

“Khi bạn tưởng tượng những cánh đồng lúa châu Á tráng lệ uốn mình trên sườn những ngọn đồi xanh như nhung, bạn đang hình dung đến Mù Cang Chải, Việt Nam”, Big 7 Travel viết.


2. "In the early days of Vietnam’s stock market it was hard to imagine that there would billion-dollar companies.


3. Melting history It may be difficult to imagine Iceland without its signature glaciers, immortalized in mediaeval sagas and literature such as Jules Verne's "Journey to the Centre of the Earth".


Xem tất cả câu ví dụ về imagine /i'mædʤin/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…