implement /'impliment/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
((thường) số nhiều) đồ dùng (đồ đạc quần áo...), dụng cụ, công cụ; phương tiện
kitchen implements → dụng cụ làm bếp
the army is an implement of proletarian power → quân đội là một công cụ của chính quyền vô sản
(Ê cốt) (pháp lý) sự thi hành, sự thực hiện đầy đủ (giao kèo...)
ngoại động từ
thi hành, thực hiện đầy đủ (giao kèo, khế ước...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cung cấp dụng cụ
bổ sung
Các câu ví dụ:
1. In the best case scenario, if Vietnam fully implements digitization, GDP could rise by 1.
Xem tất cả câu ví dụ về implement /'impliment/