ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ Industry

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng Industry


Industry

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Ngành công nghiệp.
+ Một ngành trong khuôn khổ CƠ CẤU THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO có thể được định nghĩa là một số lớn doanh nghiệp cạnh tranh với nhau trong việc sản xuất MỘT SẢN PHẨM ĐỒNG NHẤT.

Các câu ví dụ:

1. Organized by Sun Group, a leading Vietnamese real estate developer, in cooperation with Thanh Hoa authorities, the festival aims to promote Sam Son beach town and revive the local tourism Industry, hit hard by the Covid-19 pandemic.

Nghĩa của câu:

Được tổ chức bởi Tập đoàn Sun Group, nhà phát triển bất động sản hàng đầu Việt Nam, phối hợp với chính quyền tỉnh Thanh Hóa, lễ hội nhằm quảng bá thị xã biển Sầm Sơn và vực dậy ngành du lịch địa phương, nơi bị ảnh hưởng nặng nề bởi đại dịch Covid-19.


2. The fashion garments Industry, estimated at $5 billion in 2018, is expected to reach $7 billion by 2023, according to Vietnamese retail group Seedcom.

Nghĩa của câu:

Theo tập đoàn bán lẻ Việt Nam Seedcom, ngành hàng may mặc thời trang ước tính đạt 5 tỷ USD vào năm 2018 và dự kiến sẽ đạt 7 tỷ USD vào năm 2023.


3. 2 million shares of Vietnam Vegetable Oils Industry Corporation (Vocarimex) on November 4 this year, the SCIC announced Wednesday.

Nghĩa của câu:

2 triệu cổ phiếu của Tổng công ty Công nghiệp Dầu thực vật Việt Nam (Vocarimex) vào ngày 4/11 năm nay, SCIC công bố hôm thứ Tư.


4. Vocarimex, established in 1976, is a leading company in the vegetable oil Industry in Vietnam.

Nghĩa của câu:

Vocarimex được thành lập năm 1976, là công ty hàng đầu trong ngành dầu thực vật tại Việt Nam.


5. The establishment of Bamboo Airways marks the group’s newest venture in the transport Industry.

Nghĩa của câu:

Việc thành lập hãng hàng không Bamboo Airways đánh dấu dự án kinh doanh mới nhất của tập đoàn trong ngành vận tải.


Xem tất cả câu ví dụ về Industry

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…