ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ introduce

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng introduce


introduce /,intrə'dju:s/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  giới thiệu
to introduce someone to someone → giới thiệu ai với ai
ddưa vào (phong tục, cây lạ...) → đưa (đạo luật dự thảo) ra nghị viện
  bước đầu làm quen cho, khai tâm cho, vỡ lòng cho
  mở đầu
to introduce a lecture with ab anecdote → mở đầu cuộc nói chuyện bằng một mẩu giai thoại

@introduce
  đưa vào, giới thiệu, làm quen

Các câu ví dụ:

1. Cathay Pacific announced in March it would introduce a trouser option for female attendants, ending a 70-year skirt rule.

Nghĩa của câu:

Vào tháng 3, Cathay Pacific thông báo sẽ giới thiệu một lựa chọn quần dành cho nữ tiếp viên, chấm dứt quy định mặc váy kéo dài 70 năm.


2. The airline announced in March it would introduce a trouser option for female attendants, ending a 70-year skirt rule.

Nghĩa của câu:

Vào tháng 3, hãng hàng không đã thông báo sẽ giới thiệu một lựa chọn quần dành cho nữ tiếp viên, chấm dứt quy định mặc váy kéo dài 70 năm.


3. Our motivation is always to introduce more world-class entertainment experiences to Vietnamese tourists, so that they don’t need to travel abroad to experience them.

Nghĩa của câu:

Động lực của chúng tôi là luôn giới thiệu nhiều hơn nữa những trải nghiệm giải trí đẳng cấp quốc tế đến với du khách Việt Nam, để họ không cần phải ra nước ngoài để trải nghiệm.


4. But now, he can introduce himself and talk about his weaknesses and strengths.


5. Besides the folk cakes of the Southern region of Vietnam, the eighth annual festival will also introduce traditional cakes of regions across the country.


Xem tất cả câu ví dụ về introduce /,intrə'dju:s/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…