Câu ví dụ:
But now, he can introduce himself and talk about his weaknesses and strengths.
Nghĩa của câu:strength
Ý nghĩa
@strength /'streɳθ/
* danh từ
- sức mạnh, sức lực, sức khoẻ
- độ đậm, nồng độ; cường độ
=the strength of tea+ độ đậm của nước trà
=the strength of wine+ nồng độ của rượu
- số lượng đầy đủ (của một tập thể...)
=they were there in great (full) strength+ họ có mặt đông đủ cả
- (quân sự) số quân hiện có
- (kỹ thuật) sức bền; độ bền
=strength of materials+ sức bền vật liệu
!to measure one's strength with someone
- (xem) measure
!on the strength of
- tin vào, cậy vào; được sự khuyến khích của; căn cứ vào, lập luận từ
=I did it on the strength of your promise+ tôi làm việc đó là tin vào lời hứa của anh
@strength
- sức mạnh; cường độ; sức bền
- s. of materials (cơ học) sức bền vật liệu
- s. of resonance cường độ cộng hưởng
- s. of a test (thống kê) lực của kiểm định
- binding s. lực liên kết, cường độ liên kết
- impact s. (kỹ thuật) độ dai va chạm
- shock s. cường độ kích động
- soure s. (cơ học) cường độ nguồn
- tensile s. (cơ học) độ bền kéo dứt