ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ justices

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng justices


justice /'dʤʌstis/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự công bằng
in justice to somebody → để có thái độ công bằng đối với ai
  công lý, tư pháp, sự xét xử của toà án; quyền tài phán
to bring somebody to justice → đem ai ra toà, truy tố ai ra toà
'expamle'>High Court of Justice
  toà án tối cao
  quan toà, thẩm phán
Justice of the Peace
  thẩm phán trị an
  quan toà toà án tối cao (ở Anh)
to do justice to something
  biết thưởng thức (biết đánh giá đúng) cái gì
=he did justice to the dinner → anh ta thưởng thức bữa ăn một cách ngon lành
to do oneself justice
  làm xứng với tài năng của mình; dốc hết tài năng để làm việc gì

Các câu ví dụ:

1. Supreme Court over President Donald Trump’s immigration policies is set for Wednesday when the justices hear a challenge to the lawfulness of his travel ban targeting people from several Muslim-majority countries.

Nghĩa của câu:

Tòa án tối cao về các chính sách nhập cư của Tổng thống Donald Trump sẽ được ấn định vào thứ Tư khi các thẩm phán xét xử một thách thức đối với tính hợp pháp của lệnh cấm du lịch của ông nhắm vào người dân từ một số quốc gia đa số theo đạo Hồi.


Xem tất cả câu ví dụ về justice /'dʤʌstis/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…