ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ justice

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng justice


justice /'dʤʌstis/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự công bằng
in justice to somebody → để có thái độ công bằng đối với ai
  công lý, tư pháp, sự xét xử của toà án; quyền tài phán
to bring somebody to justice → đem ai ra toà, truy tố ai ra toà
'expamle'>High Court of Justice
  toà án tối cao
  quan toà, thẩm phán
Justice of the Peace
  thẩm phán trị an
  quan toà toà án tối cao (ở Anh)
to do justice to something
  biết thưởng thức (biết đánh giá đúng) cái gì
=he did justice to the dinner → anh ta thưởng thức bữa ăn một cách ngon lành
to do oneself justice
  làm xứng với tài năng của mình; dốc hết tài năng để làm việc gì

Các câu ví dụ:

1. justice Minister Takashi Yamashita on Thursday ruled out a numerical cap, but media said 500,000 blue-collar workers could be allowed in over time, up 40 percent from the 1.

Nghĩa của câu:

Bộ trưởng Tư pháp Takashi Yamashita hôm thứ Năm đã bác bỏ giới hạn số lượng, nhưng truyền thông cho biết 500.000 công nhân cổ xanh có thể được phép làm việc theo thời gian, tăng 40% so với mức 1.


2. 9 bln in overseas remittances from Jan-Aug A total of 4,474 individuals renounced their Vietnamese citizenships in 2015, according to data released by the Ministry of justice last month.

Nghĩa của câu:

9 tỷ kiều hối từ tháng 1-tháng 8 Tổng cộng có 4.474 người từ bỏ quốc tịch Việt Nam trong năm 2015, theo số liệu được Bộ Tư pháp công bố vào tháng trước.


3. Sessions -- who has made fighting drug trafficking a key justice Department policy since taking office a year ago as part of President Donald Trump's administration -- has been a vocal opponent of liberalizing marijuana laws.

Nghĩa của câu:

Sessions - người đã đưa việc chống buôn bán ma túy trở thành chính sách quan trọng của Bộ Tư pháp kể từ khi nhậm chức một năm trước với tư cách là một bộ phận của chính quyền Tổng thống Donald Trump - đã là một người phản đối mạnh mẽ việc tự do hóa luật cần sa.


4. A simple House majority would be enough to impeach Trump if evidence surfaces that he obstructed justice or that his 2016 campaign colluded with Russia.

Nghĩa của câu:

Đa số Hạ viện đơn giản là đủ để luận tội Trump nếu có bằng chứng cho thấy ông ta cản trở công lý hoặc chiến dịch tranh cử năm 2016 của ông ta thông đồng với Nga.


5. justice Department on Wednesday named former FBI Director Robert Mueller as special counsel to investigate alleged Russian interference in the 2016 U.


Xem tất cả câu ví dụ về justice /'dʤʌstis/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…