kilometer /'kilə,mi:tə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kilômet
Các câu ví dụ:
1. air base in Dong Nai Province, more than 30 kilometers (around 20 miles) from Saigon.
Nghĩa của câu:căn cứ không quân tại tỉnh Đồng Nai, cách Sài Gòn hơn 30 km (khoảng 20 dặm).
2. In the trial phase that began in 2013, the bacteria-laden mosquito larvae were released on Tri Nguyen Island, around two kilometers from Nha Trang.
Nghĩa của câu:Trong giai đoạn thử nghiệm bắt đầu từ năm 2013, ấu trùng muỗi chứa đầy vi khuẩn này đã được thả trên đảo Trí Nguyên, cách Nha Trang khoảng hai km.
3. Dawn on Queen (Hoang Hau) Beach, located on Ghenh Rang Hill, two kilometers from downtown Quy Nhon.
Nghĩa của câu:Dawn on Queen (Hoang Hau) Beach, tọa lạc trên đồi Ghềnh Ráng, cách trung tâm thành phố Quy Nhơn 2 km.
4. Molave, formed from a tropical depression in the east of central Philippines, has gained strength and was around 230 kilometers from the coast of the Philippines as of 4 p.
Nghĩa của câu:Molave, được hình thành từ một áp thấp nhiệt đới ở phía đông miền Trung Philippines, đã mạnh lên và cách bờ biển Philippines khoảng 230 km tính đến ngày 4 p.
5. The sunflower garden is located in the Cuu Long tourist resort, 6 kilometers from Dong Nai’s center and 40 kilometers from Saigon.
Nghĩa của câu:Vườn hoa hướng dương nằm trong khu du lịch Cửu Long, cách trung tâm Đồng Nai 6 km và cách Sài Gòn 40 km.
Xem tất cả câu ví dụ về kilometer /'kilə,mi:tə/