label /'leibl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
nhãn, nhãn hiệu
danh hiệu; chiêu bài
under the label of freedom and democracy → dưới chiêu bài tự do và dân chủ
(pháp lý) phân bổ chính (của một văn kiện)
(kiến trúc) mái hắt
ngoại động từ
dán nhãn, ghi nhãn
language labelled Haiphong → hành lý gửi đi Hải phòng
(nghĩa bóng) liệt vào loại, gán cho là
any opponent is labelled a "communist" by the reactionary government → chính phủ phản động gán cho bất cứ ai chống lại là "cộng sản"
@label
nhãn // ký hiệu; đánh dấu
Các câu ví dụ:
1. The insightful sessions presented a thorough understanding of the green bond framework, key global green bond labelling schemes, and the role of verifiers in the green bond issuance process.
Nghĩa của câu:Các phiên thảo luận sâu sắc đã trình bày sự hiểu biết sâu sắc về khuôn khổ trái phiếu xanh, các kế hoạch dán nhãn trái phiếu xanh toàn cầu chính và vai trò của người xác minh trong quá trình phát hành trái phiếu xanh.
2. The IMF said Tuesday it remains upbeat about the economic prospects of emerging Asia, labelling the region "the most important engine of globalgrowth" despite concerns over trade disputes and mounting debt.
Xem tất cả câu ví dụ về label /'leibl/