labyrinthine /,læbə'rinθiən/ (labyrinthic) /,læbə'rinθik/ (labyrinthine) /,læbə'rinθain/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(thuộc) cung mê
(thuộc) đường rối
rối ren phức tạp, chẳng chịu khó khăn
@labyrinthine
(điều khiển học) (thuộc) mê lộ, đường rối
Các câu ví dụ:
1. every day she pushes her cart through Saigon’s labyrinthine streets.
Nghĩa của câu:mỗi ngày cô đẩy xe qua những con đường mê cung của Sài Gòn.
Xem tất cả câu ví dụ về labyrinthine /,læbə'rinθiən/ (labyrinthic) /,læbə'rinθik/ (labyrinthine) /,læbə'rinθain/