latch /lætʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
chốt cửa, then cửa
the leave the door → đóng cửa bằng then
khoá rập ngoài
ngoại động từ
đóng (cửa) bằng chốt, gài then
Các câu ví dụ:
1. The entrance doors, which have existed for centuries, are locked with a latch.
Xem tất cả câu ví dụ về latch /lætʃ/