ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ liking

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng liking


liking /'laikiɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự ưa thích, sự mến
to have a liking for → yêu mến, thích
to take a liking to (for) → bắt đầu mến, bắt đầu thích
this is not my liking → cái này không hợp với ý thích của tôi

Các câu ví dụ:

1. Binh said: "If a man doing housework becomes a common thing here, people would not talk about Bill Gates's liking for dish washing, but that will not happen in the near future.


Xem tất cả câu ví dụ về liking /'laikiɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…