limb /lim/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(thiên văn học) quầng (ở quanh thiên thể)
bờ, rìa
(thực vật học) phiến lá; phiến cánh hoa; phiến lá đài
danh từ
chân, tay
cành cây to
núi ngang, hoành sơn
đuồi nưa tiêm qổm cạnh của chữ thập
the limb of the law
người đại diện cho luật pháp (luật sư, cảnh sát, công an)
out of a limb
chơ vơ, chơi vơi, không bấu víu vào đâu được
ngoại động từ
chặt chân tay, làm cho tàn phế
Các câu ví dụ:
1. Finally, at Hanoi E Hospital, he was diagnosed with Marfan syndrome, a genetic disorder affecting connective tissue, causing elongated limbs, overly flexible joints and possible heart complications.
2. She was born with no functional limbs, just stumps for hands and legs.
3. “Then the baby was born without limbs,” said Cho, fighting back tears.
Xem tất cả câu ví dụ về limb /lim/