Câu ví dụ:
She was born with no functional limbs, just stumps for hands and legs.
Nghĩa của câu:limbs
Ý nghĩa
@limb /lim/
* danh từ
- (thiên văn học) quầng (ở quanh thiên thể)
- bờ, rìa
- (thực vật học) phiến lá; phiến cánh hoa; phiến lá đài
* danh từ
- chân, tay
- cành cây to
- núi ngang, hoành sơn
- đuồi nưa tiêm qổm cạnh của chữ thập
!the limb of the law
- người đại diện cho luật pháp (luật sư, cảnh sát, công an)
!out of a limb
- chơ vơ, chơi vơi, không bấu víu vào đâu được
* ngoại động từ
- chặt chân tay, làm cho tàn phế