ex. Game, Music, Video, Photography

“Then the baby was born without limbs,” said Cho, fighting back tears.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ limbs. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

“Then the baby was born without limbs,” said Cho, fighting back tears.

Nghĩa của câu:

limbs


Ý nghĩa

@limb /lim/
* danh từ
- (thiên văn học) quầng (ở quanh thiên thể)
- bờ, rìa
- (thực vật học) phiến lá; phiến cánh hoa; phiến lá đài
* danh từ
- chân, tay
- cành cây to
- núi ngang, hoành sơn
- đuồi nưa tiêm qổm cạnh của chữ thập
!the limb of the law
- người đại diện cho luật pháp (luật sư, cảnh sát, công an)
!out of a limb
- chơ vơ, chơi vơi, không bấu víu vào đâu được
* ngoại động từ
- chặt chân tay, làm cho tàn phế

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…